BẢNG BÁO GIÁ TỔNG HỢP TẤM ỐP NHÔM NHỰA ALU

Bảng giá alu giá rẻ làm nội thất, đóng tủ, che chắn,...
Màu sản phẩm Độ dày nhôm
mm
Độ dày
(mm)
Đơn giá (VNĐ/tấm) Đơn vị tính
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương
KT: 1220 x 2440
0.05 2mm           190,000  Tấm
3mm           230,000  Tấm
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương
KT: 1220 x 2440
0.10 3mm           370,000  Tấm
Tấm alu là một trong những loại vật liệu dược sử dụng rộng rãi hiện nay, dùng để lắp đặt trong các công trình xây dựng dân dụng và cả quy mô lớn. Tuy nhiên không phải bất cứ ai cũng biết và nghe tới sản phẩm này, nhất là trong khi thị trường vật liệt xây dựng đang phát triển mạnh như hiện nay. Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm tấm aluminium này, ứng dụng và những ưu điểm của sản phẩm, chúng tôi sẽ đưa ra một số phân tích cụ thể ngay trong bài viết dưới đây.
TẤM ALU LÀ GÌ ?
Tấm Alu là tên gọi ngắn gọn và nhiều người thường dùng cho dễ hiểu nhưng thực chất tên gọi đầy đủ là Aluminium composite panel. Được dịch sang tiếng Việt với tên gọi đầy đủ là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa.Nếu phân tích kỹ hơn thì tên gọi tấm alu là chưa chính xác bởi Aluminium (alu) nghĩa là nhôm, còn sản phẩm đúng ra ở đây là tấm nhôm nhựa, tức là gồm 1 lớp nhôm và lớp nhựa. Tuy nhiên người Việt Nam để thuận tiện hơn nên đã gọi luôn là tấm Alu cho dễ nhớ, nói như vậy để khách hàng không phải băn khoăn về tên gọi cũng như chất liệu sản phẩm.Tấm alu thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian. Tấm alu dùng để ốp bề mặt, có nhiều hoa văn, nhiều màu sắc để bạn lựa chọn, dễ vệ sinh và có thể cách nhiệt tốt.
Tấm Alu
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ALU
Chất liệu sản phẩm:
Như chúng ta đã biết thì thành phần chính làm ra tấm ốp này đó chính là Aluminum – đây cũng chính là loại chất liệu dùng để chế tạo vỏ máy bay và nhiều ứng dụng cần sự chịu lực cao, vì vậy nên nó có độ bền rất cao hóa học cực kỳ cao, không bị mài mòn, không bị oxy hóa, màu bền không bị ngả màu hay mất màu do tác động của thời tiết hoặc là các yếu tố chủ quan từ môi trường như dầu, nước hay axit. Đặc biệt theo những đánh giá của các nhà khoa học về sản phẩm này thì tấm alu thành phẩm tuyệt đối sẽ không bị ảnh hưởng bởi các tác động về nhiệt độ trong một dải nhiệt chạy từ -500 độ C  cho tới + 800 độ C. Và chính nhờ công nghệ sản xuất hiện đại với những tính năng phức hợp tác động lên bề mặt của tấm ốp nên cho phép chống lại được sự ăn mòn của yếu tố môi trường, nhất là sự xâm thực của nhiệt độ.
Bên cạnh độ bền cao thì tấm alu còn có khả năng dẫn nhiệt tốt hơn gấp 3 lần so với chất liệu bằng thép. Thông thường mỗi tấm ốp này sẽ có độ dày là 4mm (ngoài ra còn có thêm 2 loại nữa là 3mm và 6mm), được ghép bởi 1 lớp nhựa polyethylene chống cháy dày 3mm và 2 lớp nhôm dày 1mm (mỗi lớp dày 0,5mm) có khả năng chống ăn mòn cực tốt, lớp nhựa sẽ nằm trong 2 lớp nhôm nên càng tạo ra độ bền cho sản phẩm. Độ chịu nhiệt từ 500 – 800 độ C.
- Màu sắc sản phẩm: bề mặt nhôm có kèm theo hoa văn giả đán với hơn 30 màu sơn khác nhau, màu sắc như thế nào sẽ phụ thuộc vào họa tiết bề mặt cũng như mục đích sử dụng của tấm alu trong những công trình khác nhau. Bởi tấm alu không chỉ chỉ dùng để ốp mặt tiền hay đóng trần nhà mà còn dùng làm vách ngăn, mái trang trí, ốp cột, mái che, ốp cột, lá sách, tủ, quầy, bảng biểu quảng cáo hoặc được ốp được trên các bề mặt cong và bảo vệ công trình cho cả khu vực có gió biển. Vì vậy tùy từng mục đích sẽ có màu khác nhau.
- Kích thước tấm alu: sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn là 1220 x 2.440( mm), chiều dài tấm có thể dao động từ 2.440 đến 6.000 mm tuỳ theo yêu cầu của khách hàng khi lắp đặt. Độ dày thông thường của sản phẩm là dao động 1-6mm, có chiều rộng cố định và không thay đổi là 1220mm, vì vậy mà khách hàng chỉ có thể đặt theo yêu cầu về độ dày cũng như chiều dài sản phẩm.
- Trọng lượng của tấm alu: tấm alu này có trọng lượng rất nhẹ, chỉ bằng một nửa so với những tấm nhôm đồng chất, có cùng độ dày và độ cứng tương đương. Vì lợi thế đó mà sản phẩm này có thể uốn cong cũng như bẻ góc một cách dễ dàng, rất thuận lợi cho thi công và lắp đặt ở nhiều công trình khác nhau.
Ngoài ra các tấm Alu ngoài trời hay trong nhà còn đạt nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác như tiêu chuẩn về độ dày sơn phủ, độ bền acid - kiềm - dung môi, độ láng  và cả chuẩn về độ bền va đập - khi không rạn, không vỡ.
Phân loại và ứng dụng của tấm alu
- Theo nguồn gốc xuất xứ thì trên thị trường hiện nay có 2 loại tấm alu chính đó là tấm alu alcorest  (sản phẩm được sản xuất trong nước và tại Việt Nam) và tấm alu triều chen (được sản xuất tại Đài Loan với thương hiệu là trieuchen). Ngoài ra còn có nhiều sản phẩm được sản xuất tại các nước khác như Nhật Bản (alu alpolic), tại Hàn Quốc (alu alumech) hay Trung Quốc (alu alucobest)…Alu Giá Rẻ Royal, Albest, Hà Linh (HL), Lio Alu và 1 số loại Alu giá rẻ khác
- Phân theo mục đích, không gian lắp đặt và tính chất thì chia thành tấm alu ngoài trời và tấm alu trong nhà, mỗi loại sẽ có ưu điểm riêng để có thể phù hợp với từng môi trường.
- Các ứng dụng phổ biến của tấm alu đó là:
+ Tấm alu trong nhà thường dùng để làm trần trang trí, làm vách ngăn với mục đích để cách âm, làm giảm nhiệt và chống cháy, dùng trang trí nội thất các công trình xây dựng như văn phòng, tòa nhà cao ốc…
+  Tấm alu ngoài trời thường ứng dụng để ốp mặt tiền của các căn nhà, biệt thự, cao ốc hoặc văn phòng. Dùng để thi công poster,nhà hàng,  backdrop,  bảng hiệu showroom, ngoài ra còn dùng để trang trí thân xe, thân tàu, thang máy, nhà chờ, mái sảnh…
Ngoài ra tấm alu này còn có một số ưu điểm khác như dễ thi công và lắp đặt, nhất là đối với những nơi có diện tích sinh sống trật hẹp, tránh gây phiền hà. Rất thích hợp và hiệu quả cao cho những công trình lớn hoặc là nhà dân dụng.

BÁO GIÁ TẤM ALU

Để có thể báo giá alu chính xác và cụ thể sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, điển hình như:
- Loại tấm alu mà bạn lựa chọn: nếu bạn mua tấm alu triều chen thì giá sẽ cao hơn so với tấm alu alcorest 
- Phụ thuộc vào kích thước tấm alu, độ dày của tấm ốp nói chung cũng như độ dày lớp nhôm khác nhau, ví dụ bạn muốn tăng độ dày của nhôm lên 21mm để sử dụng dài lâu thì giá sẽ cao hơn nhiều lần so với lớp nhôm chỉ có độ dày là 0,5mm. Đó là còn chưa kể trường hợp nhiều khách hàng yêu cầu độ dài của tấm dài hơn với kích thước chuẩn thì giá thành sẽ tăng lên.
- Báo giá alu cũng sẽ phụ thuộc vào môi trường mà bạn định lắp đặt, ví dụ nếu bạn ốp ở bề mặt ngoài trời thì giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá của tấm alu trong nhà bởi đây là 2 môi trường sẽ chịu tác động của thời tiết và ngoại cảnh khác nhau nên có nhiều đặc điểm không giống nhau, và điều đó cũng chi phối đến chi phí sản phẩm.
- Ngoài ra giá tấm alu bao nhiêu tiền cũng sẽ phụ thuộc vào địa chỉ hay đại lý mà bạn lựa chọn để mua cũng như lắp đặt tấm alu này. Nếu như lựa chọn đúng địa chỉ uy tín và chuyên nghiệp thì bạn sẽ được đảm bảo chi phí rẻ và hợp lý nhất, đồng thời còn được đảm bảo về chất lượng. Ngược lại nếu lựa chọn nhầm phải địa chỉ phân phối sản phẩm thiếu uy tín thì sau một thời gian sử dụng sẽ bị đổi màu, mài mòn, biến dạng và xuống cấp, thậm chí còn bị mức giá cao hơn so với sản phẩm chính hãng.

Bảng báo giá tấm ốp nhôm alu alcorest màu cơ bản

STT MÃ MÀU ĐỘ DÀY NHÔM (mm) ĐỘ DÀY TẤM
(mm)
Đơn giá theo chuẩn 1220x2440 mm  
 
1 PET EV(2001-2012, 2014-2020 ) 0.06 2 237,000  
2 3 301,000  
3 4 369,000  
4 PET EV(2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG ) 0.1 2 338,000  
5 3 393,000  
6 4 478,000  
7 5 573,000  
8 PET EV 2038 0.12 3 420,000  
9 4 473,000  
10 5 555,000  
11 PET EV(2001, 2002 ) 0.15 3 472,000  
12 4 550,000  
13 5 640,000  
14 PET EV(2001-2008, 2010-2012, 2014-2048 ) 0.18 3 518,000  
15 4 592,000  
16 5 672,000  
17 6 764,000  
18 PET EV(2001, 2002, 2012) 0.21 3 656,000  
19 4 750,000  
20 5 869,000  
21 PVDF EV(3001-3003, 3005-3008, 3010, 3011, 3012, 3015, 3016, 3017, 3035 ) 0.21 3 756,000  
22 4 845,000  
23 5 935,000  
24 6 1,029,000  
25 PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) 0.3 3 911,000  
26 4 1,000,000  
27 5 1,092,000  
28 6 1,197,000  
29 PET EV( 3001, 3002, 3003) 0.4 4 1,155,000  
30 5 1,218,000  
31 6 1,323,000  
32 PET EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) 0.5 4 1,299,000  
33 5 1,402,000  
34 6 1,512,000  

Bảng báo giá tấm alu alcorest màu đặc biệt

STT MÀU SP MÃ SẢN PHẨM ĐỘ DÀY NHÔM (mm) ĐỘ DÀY TẤM (mm) ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1 (VNĐ/TẤM)
1220x2440mm
1 PET VÂN GỖ EV2021 - Gỗ nhạt EV2025 - Gỗ nâu EV2028 - Gỗ đỏ 0.06 2 290,000
2 3 349,000
3 4 420,000
4 EV2021, EV2025 0.1 2 380,000
5 3 443,000
6 PET NHÔM XƯỚC EV 2013 - Xước Bạc EV 2023 - Xước hoa EV 2026 - Xước Vàng 0.06 2 344,000
7 3 400,000
8 4 482,000
9 0.08 2 359,000
10 3 415,000
11 4 497,000
12 0.1 2 369,000
13 3 428,000
14 4 513,000
15 EV 2033 - Xước Đen 0.08 2 374,000
16 3 431,000
17 4 518,000
18 0.1 2 380,000
19 3 441,000
20 4 528,000
21 EV 2013, EV 2026 0.21 3 682,000
22 4 757,000
23 PET Vân Đá EV 2024 - Đá Đỏ 0.08 2 354,000
24 3 409,000
25 4 490,000
26 PET Nhôm Bóng EV2002MB 0.21 3 656,000
27 4 750,000
28 5 869,000
29 PET NHÔM GƯƠNG EV 2027 - Gương Trắng 0.3 3 1,100,000
30 4 1,200,000
31 EV 2029 EU - Gương đen EU 0.03 3 1,600,000
32 4 1,700,000
33 EV 2030 - Gương Vàng 0.3 3 1,180,000
34 4 1,280,000
35 EV 2032 - Gương sơn vàng 0.21 3 890,000
36 4 990,000
37 EV 2034 - Gương sơn đen 0.21 3 890,000
38 4 990,000
39 0.3 3 1,100,000
40 4 1,200,000
41 PVDF NANO EV 3001 - NANO EV 3002 - NANO 0.21 3 770,000
42 4 860,000
43 0.5 4 1,350,000
44 5 1,440,000
Ghi chú:
1/ Hàng chính Hãng, đảm bảo độ dày và theo tiêu chuẩn của nhà Sản xuất
2/ Giao ngay với hàng có sẵn, Đặt riêng theo đơn hàng từ 7-15 ngày.
3/ Có thể sản xuất theo yêu cầu từ về kích thước và độ dày Tuy nhiên giá cả sẽ tùy vào MOQ.
4/ Thanh toán bằng tiền mặt/chuyển khoản trước khi nhận hàng. Giá bán tại Hiệp Thành chưa gồm VAT 10%
BẢNG GIÁ ALU TRIỀU CHEN GIÁ BÁN RA (Niêm Yết)
Có giá trị từ ngày 18/04/2019
STT MÃ SẢN PHẨM Độ dày nhôm
(mm)
 Độ dày tấm
(mm) 
 Đơn Giá bán lẻ   Số lượng từ 20 triệu trở lên 
1 PE Màu trơn (bạc, sữa, …) 0.06              2            270,000                     257,000
2 PE (Trang Trí nội thất), các màu trơn, bạc, sữa, ... 0.06              3            330,000                     314,000
3 0.08              3            385,000                     366,000
4 0.10              3            400,000                     380,000
5 0.12              3            460,000                     437,000
6 0.18              3            575,000                     546,000
7 0.2              3            690,000                     656,000
8 Màu Đặc Biệt VG-VĐ 0.06              2            330,000                     314,000
9 Các màu xước 0.12              3            550,000                     523,000
10 PVDF (Trang trí ngoại thất) 0.20 3            825,000                     784,000
11 TAC (TOP AMERICAN) 0,05
(bạc sữa)
2            195,000                     185,000
12 3            265,000                     252,000